MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA
Mode: SA-20
Hãng sản xuất: Clindiag Bỉ
Mô tả máy:
Hoạt động: truy cập ngẫu nhiên
Hệ thống đọc: hệ thống đọc trực tiếp
Phương pháp phân tích: Điểm cuối, động học, thời gian cố định, bichromatic, immunoturbidimetric, 1-2 hóa chất, đa chuẩn, hóa chất/ huyết thanh trắng…
Các phân tích: 40 mục phân tích và 3 mục ISE (chọn thêm)
Năng suất: 200 test/giờ hoặc 390 test/giờ với ISE (chọn thêm)
Vị trí mẫu: 60 vị trí mẫu bao gồm tiêu chuẩn/ điều khiển và khởi động, cóng huyết thanh hoặc các ống ngiệm khác cũng có thể sử dụng
Thể tích mẫu: 1- 100 µl, điều chỉnh 0.1 µl/ bước
Vị trí hóa chất: 40 vị trí
Thể tích hóa chất: 1- 400 µl, điều chỉnh 1 µl/ bước
Đặc Tính Kỹ Thuật:
Máy xét nghiệm sinh hóa SA -20 của hãng Clindiag là hệ thống bán tự động được hoạt động bằng bộ vi xử l ý. Có hệ thống tuần hoàn mở, có thể cài đặt sử dụng các loại chất thử sinh hóa của các hãng khác nhau trên thế giới
Nguồn sáng:
Sử dụng đèn Halogen 6 V- 10 W, có tuổi thọ hoạt động bóng đèn cao, trên 2000 giờ hoạt động
Hệ thống quang kế:
Quang kế bán tự dộng, hệ thống gọn nhẹ , tự động chuyển đổi các kính lọc với 7 vị trí khác nhau, kính lọc chuẩn 340, 405, 492, 510, 546, 578, 620 nm và có 3 vị trí lắp kính lọc để chờ
Độ chính xác của kính lọc: ± 2 nm
Cuvette đo:
Loại Cuvette có thể sử dụng nhiều lần, được làm bằng loại thuỷ tinh siêu bền và trong suốt, cho phép thực hiện các xét nghiệm sinh hóa, điện giải theo phương pháp men và miễn dịch (mật độ quang cao).
Hệ thống đo:
Dải đo: 0 – 2.5 O.D ( Photometric range)
Độ tuyến tính quang phổ lệch ± 2% với dải đo từ 0 – 2.0 OD
Độ chính xác đo quang phổ là ± 2% với dải đo từ 0 – 2.0 OD
Hệ thống ủ (370C)
Tích hợp sẵn 20 vị trí ủ hoá chất trong máy. Nhiệt độ ủ trong Cuvette đo là 250C/300C/370C. Độ sai lệch trong phạm vi ± 0,100C.
Hệ thống lưu trữ:
Có thể lưu kết quả ống chuẩn để sử dụng cho những lần đo sau, giúp tiết kiệm thời gian và thuốc thử, hoặc có thể xóa đi để chuẩn lại một cách dễ dàng tùy theo nhu cầu của người sử dụng máy.
Máy có thể lưu 1000 kết quả xét nghiệm để so sánh với lần thăm khám sau của người bệnh.
Thể tích thuốc thử:
200ml- 500ml cho một lần xét nghiệm.
Giao diện:
Màn hình LCD hiển thị kết quả, đường cong chuẩn . Ngôn ngữ hiển thị bằng tiếng Anh
Máy in:
Tích hợp máy in nhiệt trong máy, sử dụng loại giấy thông dụng có kích cỡ 57 mm, hoặc máy in ngoài.
Cài đặt chương trình xét nghiệm:
Có thể cài đặt tới 200 chương trình xét nghiệm. Bao gồm ISE (option)
Cổng giao điên :
Cổng nối tiếp và nối song song qua ngả RS232, có thể nối với máy in ngoài và máy vi tính.
Phương pháp đo
Điểm cuối
Đo động học Fixed Time (2 điểm đo)
Đo động học (nhiều điểm đo)
Đo nồng độ qua đường cong nhiều chuẩn (Xét nghiệm ASO, CRP…)
Xem thêm các sản phẩm khác tại: Máy xét nghiệm